本旨 běnzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bổn chỉ】

Đọc nhanh: 本旨 (bổn chỉ). Ý nghĩa là: Ý hướng có từ đầu; nguyên ý. Tông chỉ chủ yếu. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Tòng dong trung đạo; giá tựu thị Trung Dong đích bổn chỉ 從容中道; 這就是中庸的本旨 (Trung quốc cổ đại xã hội nghiên cứu 中國古代社會研究; Đệ nhất thiên; Đệ nhị chương; Đệ tứ tiết) Khuyến khích theo Trung đạo; đó chính là ý chỉ chủ yếu của thuyết Trung Dong..

Ý Nghĩa của "本旨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

本旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ý hướng có từ đầu; nguyên ý. Tông chỉ chủ yếu. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Tòng dong trung đạo; giá tựu thị Trung Dong đích bổn chỉ 從容中道; 這就是中庸的本旨 (Trung quốc cổ đại xã hội nghiên cứu 中國古代社會研究; Đệ nhất thiên; Đệ nhị chương; Đệ tứ tiết) Khuyến khích theo Trung đạo; đó chính là ý chỉ chủ yếu của thuyết Trung Dong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本旨

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc chi phí

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 本刊 běnkān de 旨趣 zhǐqù zài 发刊词 fākāncí zhōng 已经 yǐjīng shuō guò le

    - tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PA (心日)
    • Bảng mã:U+65E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao