Đọc nhanh: 解法 (giải pháp). Ý nghĩa là: giải pháp; cách giải quyết; phương pháp giải quyết; phép giải; cách giải, đáp án; lời giải. Ví dụ : - 这道题有三种解法,第二种解法更简便些。 Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.. - 图解法 phương pháp minh hoạ
解法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải pháp; cách giải quyết; phương pháp giải quyết; phép giải; cách giải
解决问题的方法,解答问题的方法
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
✪ 2. đáp án; lời giải
(对问题的) 解答方法;通过数学演算或其他类似的推理而得出答案
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解法
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 他 解释 了 这个 方法
- Anh ấy đã giải thích phương pháp này.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 的 方法 缓解 了 疼痛
- Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
解›