Đọc nhanh: 移送法办 (di tống pháp biện). Ý nghĩa là: đưa ra công lý, giao nộp cho pháp luật.
移送法办 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra công lý
to bring to justice
✪ 2. giao nộp cho pháp luật
to hand over to the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移送法办
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 他 想 办法 获取信息
- Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
法›
移›
送›