Đọc nhanh: 主义 (chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa, chủ nghĩa (tác phong tư tưởng), chủ nghĩa (chế độ xã hội nhất định). Ví dụ : - 马克思列宁主义 chủ nghĩa Mác - Lê Nin. - 达尔文主义 chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.. - 现实主义 chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
主义 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa
对客观世界、社会生活以及学术问题等所持有的系统的理论和主张
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 浪漫主义
- chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chủ nghĩa (tác phong tư tưởng)
思想作风
- 本位主义
- chủ nghĩa bản vị
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chủ nghĩa (chế độ xã hội nhất định)
一定的社会制度;政治经济体系
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 资本主义
- tư bản chủ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›