Đọc nhanh: 有办法 (hữu biện pháp). Ý nghĩa là: có thể tìm thấy các phương pháp, sáng tạo, tháo vát. Ví dụ : - 伊娃总有办法的 Eva sẽ tìm ra cách.
有办法 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể tìm thấy các phương pháp
can find methods
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
✪ 2. sáng tạo
creative
✪ 3. tháo vát
resourceful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有办法
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 你 有 更好 的 办法 吗 ?
- Bạn có cách nào tốt hơn không?
- 我 对于 这种 办法 有 意见
- Tôi có ý kiến đối với cách làm này.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
有›
法›