Đọc nhanh: 难题 (nan đề). Ý nghĩa là: vấn đề khó khăn; vấn đề nan giải; đề khó. Ví dụ : - 出难题。 xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.. - 算术难题。 đề toán khó.. - 天大的难题也难不住咱们。 việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
难题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề khó khăn; vấn đề nan giải; đề khó
不容易解决或解答的问题
- 出难题
- xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难题
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 我们 先 撇开 这个 难题
- Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 他 果断 地 处理 了 这个 难题
- Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
- 他 把 那个 难题 解决 掉 了
- Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.
- 他们 破解 了 这个 难题
- Họ đã giải được bài toán này.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 她 为 朋友 解答 了 难题
- Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
难›
题›