难题 nántí
volume volume

Từ hán việt: 【nan đề】

Đọc nhanh: 难题 (nan đề). Ý nghĩa là: vấn đề khó khăn; vấn đề nan giải; đề khó. Ví dụ : - 出难题。 xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.. - 算术难题。 đề toán khó.. - 天大的难题也难不住咱们。 việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.

Ý Nghĩa của "难题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 5-6

难题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vấn đề khó khăn; vấn đề nan giải; đề khó

不容易解决或解答的问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出难题 chūnántí

    - xuất hiện những vấn đề nan giải; ra đề thi khó.

  • volume volume

    - 算术 suànshù 难题 nántí

    - đề toán khó.

  • volume volume

    - 天大 tiāndà de 难题 nántí 难不住 nánbúzhù 咱们 zánmen

    - việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难题

  • volume volume

    - 天大 tiāndà de 难题 nántí 难不住 nánbúzhù 咱们 zánmen

    - việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 撇开 piēkāi 这个 zhègè 难题 nántí

    - Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 处理 chǔlǐ le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 难题 nántí 解决 jiějué diào le

    - Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 破解 pòjiě le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Họ đã giải được bài toán này.

  • volume volume

    - 剩男 shèngnán 剩女 shèngnǚ 回家 huíjiā 过年 guònián 已成 yǐchéng 难题 nántí 希望 xīwàng 父母 fùmǔ men 不要 búyào 杞人忧天 qǐrényōutiān

    - Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.

  • volume volume

    - wèi 朋友 péngyou 解答 jiědá le 难题 nántí

    - Cô ấy đã giải đáp bài toán khó cho bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao