Đọc nhanh: 懒办法 (lãn biện pháp). Ý nghĩa là: lười biếng, quanh quẩn (và gây rắc rối cho mọi người), để nói về.
懒办法 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng
lazy
✪ 2. quanh quẩn (và gây rắc rối cho mọi người)
to hang around (and cause trouble to everyone)
✪ 3. để nói về
to loaf about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒办法
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
懒›
法›