Đọc nhanh: 没办法 (một biện pháp). Ý nghĩa là: người ta không thể làm bất cứ điều gì về nó, không có gì phải làm. Ví dụ : - 她说,没办法,她的个性就是求好心切,要求完美 Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
没办法 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người ta không thể làm bất cứ điều gì về nó
one can't do anything about it
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
✪ 2. không có gì phải làm
there is nothing to be done
So sánh, Phân biệt 没办法 với từ khác
✪ 1. 不得已 vs 没办法
"不得已" chỉ có thể đứng một mình hoặc có thể làm vị ngữ, không phải là một trạng từ; "没办法" có thể làm trạng từ đứng trước động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没办法
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 领导 一 关门 , 我们 就 没 办法 了
- Sếp đã nói dứt khoát rồi, chúng tôi không có cách nào khác.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
没›
法›