办稿 bàn gǎo
volume volume

Từ hán việt: 【biện cảo】

Đọc nhanh: 办稿 (biện cảo). Ý nghĩa là: thảo thư từ; thảo công văn.

Ý Nghĩa của "办稿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

办稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảo thư từ; thảo công văn

起草公文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办稿

  • volume volume

    - 首恶必办 shǒuèbìbàn

    - phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 磨烦 mòfán le 说办 shuōbàn jiù bàn ba

    - không được lề mề, nói làm thì làm đi.

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 心里 xīnli yào yǒu 个准 gèzhǔn 稿子 gǎozi 才行 cáixíng

    - khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 姐是 jiěshì zài bàn 欢乐 huānlè 时光 shíguāng ma

    - Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao