Đọc nhanh: 办稿 (biện cảo). Ý nghĩa là: thảo thư từ; thảo công văn.
办稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo thư từ; thảo công văn
起草公文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办稿
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
稿›