点子 diǎnzi
volume volume

Từ hán việt: 【điểm tử】

Đọc nhanh: 点子 (điểm tử). Ý nghĩa là: giọt; hạt, điểm; vết; vệt, nhịp. Ví dụ : - 雨点子 giọt mưa. - 油点子 vệt dầu. - 鼓点子 nhịp trống

Ý Nghĩa của "点子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

点子 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. giọt; hạt

液体的小滴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨点 yǔdiǎn zi

    - giọt mưa

✪ 2. điểm; vết; vệt

小的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - yóu 点子 diǎnzi

    - vệt dầu

✪ 3. nhịp

指打击乐器演奏时的节拍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi

    - nhịp trống

✪ 4. ít; chút

量词,表示少量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè bìng zhuā 点子 diǎnzi yào chī jiù hǎo le

    - bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.

✪ 5. điểm quan trọng; chỗ mấu chốt; điểm mấu chốt

关键的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà shuō dào 点子 diǎnzi shàng le

    - câu này đã nói đến điểm mấu chốt.

  • volume volume

    - 劲儿 jìner 没使 méishǐ zài 点子 diǎnzi shàng

    - sức chưa dùng đúng chỗ.

✪ 6. chủ ý; biện pháp; phương pháp; cách

主意;办法

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 点子 diǎnzi

    - nghĩ cách; tìm cách

✪ 7. sênh

旧时打击乐器, 用长铁片做成, 两端作云头形, 官署和权贵之家多用做报时报事的器具

So sánh, Phân biệt 点子 với từ khác

✪ 1. 点子 vs 办法

Giải thích:

- "点子" có ý nghĩa "办法", còn có nghĩa là điểm mấu chốt, "办法" không có ý nghĩa này.
- "点子" thường dùng trong văn nói, "办法" dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点子

  • volume volume

    - 炉子 lúzi 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã bật bếp.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 几点 jǐdiǎn 麻子 mázi

    - trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ lái diǎn 鱼子酱 yúzijiàng 派对 pàiduì

    - Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 神经质 shénjīngzhì dàn de 妻子 qīzǐ shì 一个 yígè 非常 fēicháng 稳重 wěnzhòng de rén

    - Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao