Đọc nhanh: 点子 (điểm tử). Ý nghĩa là: giọt; hạt, điểm; vết; vệt, nhịp. Ví dụ : - 雨点子 giọt mưa. - 油点子 vệt dầu. - 鼓点子 nhịp trống
点子 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. giọt; hạt
液体的小滴
- 雨点 子
- giọt mưa
✪ 2. điểm; vết; vệt
小的痕迹
- 油 点子
- vệt dầu
✪ 3. nhịp
指打击乐器演奏时的节拍
- 鼓点子
- nhịp trống
✪ 4. ít; chút
量词,表示少量
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
✪ 5. điểm quan trọng; chỗ mấu chốt; điểm mấu chốt
关键的地方
- 这句 话 说 到 点子 上 了
- câu này đã nói đến điểm mấu chốt.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
✪ 6. chủ ý; biện pháp; phương pháp; cách
主意;办法
- 想 点子
- nghĩ cách; tìm cách
✪ 7. sênh
旧时打击乐器, 用长铁片做成, 两端作云头形, 官署和权贵之家多用做报时报事的器具
So sánh, Phân biệt 点子 với từ khác
✪ 1. 点子 vs 办法
- "点子" có ý nghĩa "办法", còn có nghĩa là điểm mấu chốt, "办法" không có ý nghĩa này.
- "点子" thường dùng trong văn nói, "办法" dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点子
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 脸上 有 几点 麻子
- trên mặt anh ấy có mấy chấm rỗ hoa.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 他 有点 神经质 , 但 他 的 妻子 是 一个 非常 稳重 的 人
- Anh ta có chút tâm lý không ổn định, nhưng vợ anh ta là một người rất điềm đạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
点›