Đọc nhanh: 办公 (biện công). Ý nghĩa là: làm việc; làm việc công; xử lý công việc. Ví dụ : - 他们决定共同办公。 Họ quyết định làm việc cùng nhau.. - 我每天都在这里办公。 Tôi mỗi ngày làm việc ở đây.. - 他特别喜欢在家办公。 Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
Ý nghĩa của 办公 khi là Động từ
✪ làm việc; làm việc công; xử lý công việc
处理公事;办理公务
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 我 每天 都 在 这里 办公
- Tôi mỗi ngày làm việc ở đây.
- 他 特别 喜欢 在家 办公
- Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
办›