想法 xiǎngfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng pháp】

Đọc nhanh: 想法 (tưởng pháp). Ý nghĩa là: tìm cách; nghĩ cách, cách nhìn, quan điểm; ý tưởng. Ví dụ : - 想法让她早点儿熟悉情况。 Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.. - 他有很多想法来解决问题。 Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.. - 我想法让项目顺利进行。 Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.

Ý Nghĩa của "想法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

想法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm cách; nghĩ cách

想办法;设法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ ràng 早点儿 zǎodiǎner 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng

    - Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 想法 xiǎngfǎ lái 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ ràng 项目 xiàngmù 顺利进行 shùnlìjìnxíng

    - Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

想法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách nhìn, quan điểm; ý tưởng

思索出来的结果;念头

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 想法 xiǎngfǎ

    - Bạn có ý tưởng gì không?

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu yǒu 不同 bùtóng 想法 xiǎngfǎ

    - Mọi người đều có những ý tưởng khác nhau.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 一个 yígè hǎo 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 想法 với từ khác

✪ 1. 看法 vs 想法

Giải thích:

Ý nghĩa của "看法"想法"gần giống nhau.
Nhưng khi hau từ này kết hợp sử dụng với từ""thì ý nghĩa lại thay đổi."有看法"thể hiện có ý kiến, không hài lòng,"有想法" thể hiện ý nghĩa có kế hoặc, tính toán để làm tốt việc gì đó.

✪ 2. 观念 vs 想法

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ cách nghĩ.
Khác:
- "观念" thường dùng với những từ trừu tượng, thường đi với tính từ.
- "观念" bao gồm các "想法" bên trong nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想法

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 想尽办法 xiǎngjǐnbànfǎ

    - Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - Anh ấy luôn nghĩ ra cách khác thay thế.

  • volume volume

    - 不要 búyào 迎合 yínghé 别人 biérén de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强加 qiángjiā 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 非常 fēicháng 接近 jiējìn

    - Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ hěn 幼稚 yòuzhì

    - Ý tưởng của họ thật trẻ con.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ hěn 投机 tóujī

    - Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao