Đọc nhanh: 想法 (tưởng pháp). Ý nghĩa là: tìm cách; nghĩ cách, cách nhìn, quan điểm; ý tưởng. Ví dụ : - 想法让她早点儿熟悉情况。 Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.. - 他有很多想法来解决问题。 Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.. - 我想法让项目顺利进行。 Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.
想法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm cách; nghĩ cách
想办法;设法
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 他 有 很多 想法 来 解决问题
- Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.
- 我 想法 让 项目 顺利进行
- Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
想法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách nhìn, quan điểm; ý tưởng
思索出来的结果;念头
- 你 有 什么 想法 ?
- Bạn có ý tưởng gì không?
- 大家 都 有 不同 想法
- Mọi người đều có những ý tưởng khác nhau.
- 他 提出 了 一个 好 想法
- Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 想法 với từ khác
✪ 1. 看法 vs 想法
Ý nghĩa của "看法"想法"gần giống nhau.
Nhưng khi hau từ này kết hợp sử dụng với từ"有"thì ý nghĩa lại thay đổi."有看法"thể hiện có ý kiến, không hài lòng,"有想法" thể hiện ý nghĩa có kế hoặc, tính toán để làm tốt việc gì đó.
✪ 2. 观念 vs 想法
Giống:
- Cả hai từ đều chỉ cách nghĩ.
Khác:
- "观念" thường dùng với những từ trừu tượng, thường đi với tính từ.
- "观念" bao gồm các "想法" bên trong nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想法
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 他 总是 另想办法
- Anh ấy luôn nghĩ ra cách khác thay thế.
- 不要 迎合 别人 的 想法
- Đừng hùa theo suy nghĩ của người khác.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 他们 的 想法 非常 接近
- Ý tưởng của họ rất gần giống nhau.
- 他们 的 想法 很 幼稚
- Ý tưởng của họ thật trẻ con.
- 他们 的 想法 很 投机
- Suy nghĩ của họ rất hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
法›
một năm cụ thểthu hoạch một nămngàykỷ nguyênkhoảng thời gianđầu nămcả năm
Ý Tưởng, Ý Kiến
Tôn Chỉ
Ý Nghĩ, Ý Tưởng, Dự Định
Phương Pháp
Chủ Nghĩa
Chủ Kiến
Tư Tưởng
Nghĩ Cách, Tìm Cách, Liệu Cách
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Tâm Trạng
Giọt, Hạt
ý đồ đến; mục đích đến