Đọc nhanh: 失宠 (thất sủng). Ý nghĩa là: thất sủng (không được ưu ái, yêu chiều nữa).
失宠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất sủng (không được ưu ái, yêu chiều nữa)
失掉别人的宠爱 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失宠
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
宠›