Đọc nhanh: 死寂 (tử tịch). Ý nghĩa là: tĩnh mịch; tĩnh lặng; yên tĩnh; yên ắng; im như tờ; lặng như tờ. Ví dụ : - 夜深了,山谷里一片死寂。 đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
死寂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh mịch; tĩnh lặng; yên tĩnh; yên ắng; im như tờ; lặng như tờ
非常寂静;没有一点声音
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死寂
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
死›