Đọc nhanh: 冷门 (lãnh môn). Ý nghĩa là: ít lưu ý; ít chú ý; ngành nghề ít được quan tâm. Ví dụ : - 过去地质学是冷门儿。 trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
冷门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít lưu ý; ít chú ý; ngành nghề ít được quan tâm
原指赌博时很少有人下注的一门现比喻很少有人从事的、不时兴的工作、事业等
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷门
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 请 关上门 , 不要 让 冷气 跑掉
- Hãy đóng cửa lại, đừng để máy lạnh thoát hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
门›