Đọc nhanh: 恩宠 (ân sủng). Ý nghĩa là: Sự hào phóng của Hoàng đế đối với một người yêu thích, sự ưu ái đặc biệt từ một người cai trị.
恩宠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sự hào phóng của Hoàng đế đối với một người yêu thích
Emperor's generosity towards a favorite
✪ 2. sự ưu ái đặc biệt từ một người cai trị
special favor from a ruler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩宠
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 他 对 别人 总是 充满 恩慈
- Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妇
- Họ là một đôi vợ chồng yêu thương nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
恩›