Đọc nhanh: 冷冷落落 (lãnh lãnh lạc lạc). Ý nghĩa là: tẻ.
冷冷落落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷冷落落
- 这家 餐馆 晚上 很 冷落
- Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
- 过去 这里 很 冷落 , 现在 变得 很 热闹 了
- nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
- 她 对 朋友 很 冷落
- Cô ấy rất thờ ơ với bạn bè.
- 他 最近 很 冷落 我
- Gần đây anh ấy rất lạnh nhạt với tôi.
- 这个 地方 显得 很 冷落
- Nơi này trông rất lạnh lẽo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
落›