Đọc nhanh: 光明磊落 (quang minh lỗi lạc). Ý nghĩa là: quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng.
光明磊落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
形容没有私心,胸怀坦白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光明磊落
- 一线 光明
- một tia sáng
- 光明磊落
- quang minh chính đại.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 光明 使 房间 变得 温暖
- Ánh sáng làm cho căn phòng trở nên ấm áp.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
明›
磊›
落›
quang minh chính đại; đàng hoàng
Biểu thị sự thẳng thắn
tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất
trong ngọc trắng ngà; trong như ngọc trắng như ngà; thanh cao, thuần khiết
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
Quang minh chính đại
quang minh chính đại; ngay thẳng; thẳng thắn
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
trong sạch; băng thanh ngọc khiết; trong giá trắng ngần; cao thượng; thuần khiết; trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc
một thân chính khí
giở trò; giở thủ đoạn
lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
túi thủ thuậtgáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ)tài năng hữu ích
treo đầu dê bán thịt chó; thay xà đổi cột
con đường bất chính
không biết xấu hổ; vô liêm sỉ; mặt chai mày đá; trơ trẽn
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
bè lũ xu nịnh; ruồi nhặng bu quanhruồi nhặng bay quanh
Lòng dạ khó lường
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
(nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác(văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)gian lận dưới vỏ
mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
kết bè kết cánh; kết bè kết phái; kết hội kết nhóm; kết bè kết đảng
kín; che giấu; che đậykhông người; không một bóng người; không có ai