Đọc nhanh: 胸无城府 (hung vô thành phủ). Ý nghĩa là: Biểu thị sự thẳng thắn. Ví dụ : - 我心中暗吃一惊,我才意识到他并不像表面那样胸无城府。 tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
胸无城府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu thị sự thẳng thắn
胸无城府,汉语成语,拼音是xiōng wú chéng fǔ,形容待人接物坦率真诚,心口如一。出自《宋史·傅尧俞传》。
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸无城府
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 市政府 无法 或 不愿
- Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 在 这个 陌生 的 城市 里 无著
- Cô ấy không có chỗ nương tựa trong thành phố xa lạ này.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
府›
无›
胸›
ngây thơcởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
quang minh chính đại; đàng hoàng
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
nghĩ sao nói vậy; thẳng ruột ngựa; lòng nghĩ sao miệng nói vậy
Lòng dạ khó lường
nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)xấu bụngkhoảnh
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
chia sẻ sở thích; chung vui; của chung cùng hưởng; rượu ngon mọi người cùng nhấp; tặng thứ mình yêu thích cho người cũng thích cái đó
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
giữ kín không nói ra
sâu xa khó hiểu; sâu xa không lường
sâu sắc và sắc sảolối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu