Đọc nhanh: 鬼头鬼脑 (quỷ đầu quỷ não). Ý nghĩa là: lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm.
鬼头鬼脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
形容行为鬼祟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼头鬼脑
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脑›
鬼›