Đọc nhanh: 襟怀坦白 (khâm hoài thản bạch). Ý nghĩa là: lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng.
襟怀坦白 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
襟怀:胸怀坦白,开朗,没有隐瞒,形容胸怀坦荡,心中无隐悔之事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襟怀坦白
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
怀›
白›
襟›
Biểu thị sự thẳng thắn
quang minh chính đại; đàng hoàng
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
sâu sắc và sắc sảolối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu
Lòng dạ khó lường
hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm