Đọc nhanh: 鸡鸣狗盗 (kê minh cẩu đạo). Ý nghĩa là: túi thủ thuật, gáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ), tài năng hữu ích.
鸡鸣狗盗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. túi thủ thuật
bag of tricks
✪ 2. gáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ)
crowing like a cock and stealing like a dog (idiom)
✪ 3. tài năng hữu ích
useful talents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡鸣狗盗
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
盗›
鸡›
鸣›