Đọc nhanh: 不愧不怍 (bất quý bất tạc). Ý nghĩa là: quang minh chính đại; ngay thẳng; thẳng thắn.
不愧不怍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang minh chính đại; ngay thẳng; thẳng thắn
光明正大,行为正派,问心无愧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不愧不怍
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 你 真不愧是 优秀 老师
- Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 他 不愧 是 个 好 老师
- Anh ấy không hổ là một giáo viên giỏi.
- 却之不恭 , 受之有愧
- từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.
- 我 一点儿 也 不 觉得 惭愧
- Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
怍›
愧›