Đọc nhanh: 偷偷摸摸 (thâu thâu mạc mạc). Ý nghĩa là: lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộm, thầm lén, chùng; giấm giúi; giắm giúi. Ví dụ : - 这孩子偷偷摸摸地溜出了屋子, 走向游泳池。 Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
偷偷摸摸 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộm
形容瞒着人做事,不敢让人知道
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
✪ 2. thầm lén
瞒着人做事, 不让他人知道
✪ 3. chùng; giấm giúi; giắm giúi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷偷摸摸
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
摸›
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
túi thủ thuậtgáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ)tài năng hữu ích
Lòng dạ khó lường
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
quang minh chính đại; đàng hoàng
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
công khai; không giấu giếmthể diện; có máu mặt
Quang minh chính đại
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng