Đọc nhanh: 掩人耳目 (yểm nhân nhĩ mục). Ý nghĩa là: để đánh lừa mọi người (thành ngữ), kéo len qua mắt mọi người.
掩人耳目 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh lừa mọi người (thành ngữ)
to fool people (idiom)
✪ 2. kéo len qua mắt mọi người
to pull the wool over people's eyes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩人耳目
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- ` 多国 产物 ' 之 说 尽 可 遮人耳目 了
- Câu nói về 'hàng hóa nhiều nước sản xuất' đã che khuất mắt và tai người ta.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
掩›
目›
耳›
Dối trên lừa dướidối trên lừa dưới
thỏ khôn ba lỗ; nhiều nơi ẩn nấp; lo trước tính sau (ví với có nhiều chỗ ẩn náu)
giấu trên lừa dưới
dây máu ăn phần; cho có mặt; thêm vào cho đủ đội hình
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ
giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
lừa dối; giấu giếm
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
Thật tâm thật ý
mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy
danh tính ban đầu bộc lộ đầy đủ (thành ngữ); (nghĩa bóng) vạch mặt và phơi bày toàn bộ sự thật, hiện nguyên hình
xem 萬目 睽睽 | 万目 睽睽mười mắt trông một