Đọc nhanh: 春光明媚 (xuân quang minh mị). Ý nghĩa là: cảnh xuân tươi đẹp.
春光明媚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh xuân tươi đẹp
形容春日的景色鲜艳悦目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光明媚
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 光明磊落
- quang minh chính đại.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 真是 春光明媚
- Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.
- 我们 来到 明媚 的 阳光 下
- Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
媚›
明›
春›