Đọc nhanh: 鬼蜮伎俩 (quỷ vực kĩ lưỡng). Ý nghĩa là: mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm.
鬼蜮伎俩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
蜮是一种名叫短狐的虫指鬼蜮能害人比喻作恶之人以阴险的手腕陷害他人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼蜮伎俩
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 鬼蜮
- quỷ quái
- 鬼蜮伎俩
- mưu mẹo nham hiểm
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 惯用 的 伎俩
- thủ đoạn quen dùng.
- 这 是 他 惯用 的 伎俩
- Đây là thủ đoạn thường dùng của anh ấy.
- 他们 俩 往来 十分 密切
- hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伎›
俩›
蜮›
鬼›