Đọc nhanh: 上下其手 (thượng hạ kì thủ). Ý nghĩa là: giở trò; giở thủ đoạn.
上下其手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở trò; giở thủ đoạn
比喻玩弄手法,暗中作弊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下其手
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 必须 从 根儿 上 下手
- Phải bắt đầu từ gốc rễ.
- 揭下 粘 在 手上 的 膏药
- bóc lá cao dán ở trên tay.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
其›
手›