Đọc nhanh: 居心叵测 (cư tâm phả trắc). Ý nghĩa là: Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường. Ví dụ : - 他是个居心叵测的家伙,要多加提防。 Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
居心叵测 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
【近义词】人面兽心、佛口蛇心、别有用心
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居心叵测
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 心怀叵测
- lòng dạ khó lường.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 心理 测试 帮助 分析 情绪
- Bài kiểm tra tâm lý giúp phân tích cảm xúc.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叵›
居›
⺗›
心›
测›
mặt người dạ thú
khẩu phật tâm xà; miệng nam mô, bụng bồ dao găm (miệng nói từ bi nhưng lòng dạ độc ác); miệng ngay lòng gian
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
ý xấu
những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
nổi dậy chống lại hoàng đế (thành ngữ)
nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)xấu bụngkhoảnh
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
lòng lang dạ sói; lòng muông dạ thú
tâm thuật bất chính; người không ngay thẳng
Lòng dạ khó lường
mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
vi phạm pháp luật và vi phạm kỷ luật (thành ngữ)loạn pháp
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
Biểu thị sự thẳng thắn
giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọi người; thiện chí giúp người
thành thật với nhau; đối xử chân thành
không đánh mà khai; không khảo mà xưng; lạy ông tôi ở bụi này