Đọc nhanh: 蝇营狗苟 (dăng doanh cẩu cẩu). Ý nghĩa là: bè lũ xu nịnh; ruồi nhặng bu quanh, ruồi nhặng bay quanh.
蝇营狗苟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bè lũ xu nịnh; ruồi nhặng bu quanh
像苍蝇那样飞来飞去,像狗那样苟且偷生比喻人不顾廉耻,到处钻营也说狗苟蝇营
✪ 2. ruồi nhặng bay quanh
像苍蝇那样飞来飞去, 像狗那样苟且偷生比喻人不顾廉耻, 到处钻营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝇营狗苟
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 他 一 见到 狗 就 怂 了
- Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
苟›
营›
蝇›