Đọc nhanh: 玉洁冰清 (ngọc khiết băng thanh). Ý nghĩa là: trong ngọc trắng ngà; trong như ngọc trắng như ngà; thanh cao, thuần khiết.
玉洁冰清 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong ngọc trắng ngà; trong như ngọc trắng như ngà; thanh cao, thuần khiết
比喻高尚纯洁也说冰清玉洁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉洁冰清
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 他 在 清洁 窗户
- Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.
- 厨师 注意 清洁 以 避免 细菌
- Đầu bếp chú ý vệ sinh để tránh vi khuẩn.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 他 在 学校 做 清洁员
- Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
洁›
清›
玉›