Đọc nhanh: 暗渡陈仓 (ám độ trần thương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác, (văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu), gian lận dưới vỏ bọc của một sự đánh lạc hướng.
暗渡陈仓 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác
fig. to feign one thing while doing another
✪ 2. (văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)
lit. secretly crossing the Wei River 渭河 [WèiHé] at Chencang (idiom, refers to a stratagem used by Liu Bang 劉邦|刘邦 [Liu2Bāng] in 206 BC against Xiang Yu 項羽|项羽 [XiàngYu3] of Chu)
✪ 3. gian lận dưới vỏ bọc của một sự đánh lạc hướng
to cheat under cover of a diversion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗渡陈仓
- 仓容 有限
- khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 仓库 码着 许多 麻袋
- Trong kho xếp rất nhiều bao tải.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 仓库 漫满 了 货物
- Kho chứa đầy hàng hóa.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
暗›
渡›
陈›
treo đầu dê bán thịt chó; thay xà đổi cột
lập lờ đánh lận con đen (hành động xảo trá, lừa gạt để mưu lợi riêng); đánh hoa chiết cành
hoạt động bí mật; hoạt động ngầm; Trong Minh tu sạn đạo, Ám độ Trần Thương 明修栈道,暗度陈仓 (míng xiū zhàn dào,àn dù chén cāng) – Truyện Hàn Tín vờ sửa sạn đạo, ngầm vượt Trần Thương, là kế thứ 8 trong 36 kế, đại loại hơi giống giương đông kích tây.tư thông
liếc mắt ra hiệu; liếc mắt đưa tìnhngấm ngầm cấu kết
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)