Đọc nhanh: 鬼鬼祟祟 (quỷ quỷ tuý tuý). Ý nghĩa là: lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm. Ví dụ : - 只见一个人鬼鬼祟祟地探头探脑。 chỉ thấy một người lén la lén lút.
鬼鬼祟祟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
行事暖味而不光明
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼鬼祟祟
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 鬼祟
- gian tà.
- 行为 鬼祟
- hành vi mờ ám
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 他 心里 的 鬼 多得很
- Trong tâm trí của anh ấy có rất nhiều âm mưu xấu xa.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祟›
鬼›
lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
rón ra rón rén; rón rén; ron rón
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
quang minh chính đại; đàng hoàng
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
Quang minh chính đại
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
(văn học) không bao giờ đi tắt đón đầu (thành ngữ); (nghĩa bóng) ngay thẳng và trung thực