Đọc nhanh: 光明节 (quang minh tiết). Ý nghĩa là: Hanukkah (Chanukah), kỳ nghỉ 8 ngày của người Do Thái bắt đầu từ ngày 25 của Kislev (có thể diễn ra từ cuối tháng 11 đến cuối tháng 12 theo lịch Gregory), còn được gọi là 哈努卡節 | 哈努卡节 và đơn giản là 哈努卡. Ví dụ : - 你毁了超级光明节 Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
光明节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hanukkah (Chanukah), kỳ nghỉ 8 ngày của người Do Thái bắt đầu từ ngày 25 của Kislev (có thể diễn ra từ cuối tháng 11 đến cuối tháng 12 theo lịch Gregory)
Hanukkah (Chanukah), 8 day Jewish holiday starting on the 25th day of Kislev (can occur from late Nov up to late Dec on Gregorian calendar)
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
✪ 2. còn được gọi là 哈努卡節 | 哈努卡节 và đơn giản là 哈努卡
also called 哈努卡節|哈努卡节 and simply 哈努卡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光明节
- 一线 光明
- một tia sáng
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 要 不要 节日 犰狳 来 告诉 你 光明节 的 由 来 呢 ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu Holiday Armadillo nói với bạn tất cả về Lễ hội Ánh sáng?
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
明›
节›