Đọc nhanh: 停放 (đình phóng). Ý nghĩa là: đỗ; quàn; đặt; đậu. Ví dụ : - 一辆自行车停放在门前。 một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
停放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỗ; quàn; đặt; đậu
短时间放置 (多指车辆、灵柩)
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停放
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 请 暂停 播放 这个 视频
- Hãy tạm dừng phát video này.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
放›