Đọc nhanh: 搓手顿脚 (tha thủ đốn cước). Ý nghĩa là: vò đầu gãi tai; xoa tay giẫm chân; vò đầu bứt tóc (lúc luống cuống, bối rối). Ví dụ : - 遇到困难要设法克服,光搓手顿脚也不解决问题。 lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
搓手顿脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vò đầu gãi tai; xoa tay giẫm chân; vò đầu bứt tóc (lúc luống cuống, bối rối)
形容焦急不耐烦
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搓手顿脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 她 手忙脚乱 地 翻找 讲稿
- Cô ấy luống cuống lật giở bài phát biểu.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
搓›
脚›
顿›