Đọc nhanh: 停工 (đình công). Ý nghĩa là: đình công; ngừng việc; ngừng sản xuất, công nghỉ. Ví dụ : - 厂里停工待料,领导都忙着找辙呢。 nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
停工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đình công; ngừng việc; ngừng sản xuất
停止工作或生产
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
✪ 2. công nghỉ
停止工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停工
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
工›