耽搁 dāngē
volume volume

Từ hán việt: 【đam các】

Đọc nhanh: 耽搁 (đam các). Ý nghĩa là: trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãn, lỡ; để lỡ; bỏ lỡ, đình lại; lưu lại; nán lại. Ví dụ : - 因为下雨我们耽搁了。 Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.. - 他耽搁了几个小时。 Anh ấy đã bị trễ vài giờ.. - 别耽搁马上出发! Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

Ý Nghĩa của "耽搁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耽搁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãn

拖延

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen 耽搁 dāngē le

    - Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 耽搁 dāngē le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã bị trễ vài giờ.

  • volume volume

    - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lỡ; để lỡ; bỏ lỡ

耽误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耽搁 dāngē le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

✪ 3. đình lại; lưu lại; nán lại

停留

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • volume volume

    - zài 河内 hénèi 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān kàn

    - Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耽搁

✪ 1. Chủ ngữ + 耽搁 + Danh từ (thời gian; sự việc;...)

biểu thị chủ thể đã trì hoãn + thời gian/ việc gì

Ví dụ:
  • volume

    - 会议 huìyì 耽搁 dāngē le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.

  • volume

    - de 生病 shēngbìng 耽搁 dāngē le 学习 xuéxí

    - Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.

  • volume

    - 突发事件 tūfāshìjiàn 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 在 + Danh từ (chỉ địa điểm/ nơi chốn) + 耽搁 + (了) + Thời gian

A nán lại ở đâu bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - zài 公司 gōngsī 耽搁 dāngē le 三天 sāntiān

    - Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.

  • volume

    - xiǎng 在家 zàijiā 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Tôi muốn nán lại ở nhà vài bữa.

So sánh, Phân biệt 耽搁 với từ khác

✪ 1. 耽误 vs 耽搁

Giải thích:

Trong văn nói thường dùng "耽误" nhiều, "耽搁" rất ít sử dụng.
"耽搁" biểu đạt sự trì hoãn chậm trễ chính đáng, "耽误" là không nên.
-Ngữ cảnh sử dụng:
耽误 thường được dùng khi sự trì hoãn có hậu quả tiêu cực rõ rệt, như lỡ mất một cơ hội hoặc làm hỏng việc gì đó.
耽搁 thường được dùng khi nói về sự trì hoãn hoặc chậm trễ trong quá trình, không nhất thiết phải có hậu quả nghiêm trọng.
-Sắc thái nghĩa:
耽误 nhấn mạnh vào hậu quả của việc trì hoãn.
耽搁 nhấn mạnh vào quá trình hoặc thời gian bị mất do trì hoãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽搁

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 堵车 dǔchē 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.

  • volume volume

    - zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē le 几天 jǐtiān

    - Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.

  • volume volume

    - bié 耽搁 dāngē 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Đừng trì hoãn, xuất phát ngay!

  • volume volume

    - de 生病 shēngbìng 耽搁 dāngē le 学习 xuéxí

    - Bệnh của cô ấy đã làm trì hoãn việc học.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 原因 yuányīn zài 北京 běijīng 耽搁 dāngē 几天 jǐtiān

    - Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.

  • volume volume

    - 耽搁 dāngē le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 耽搁 dāngē le 三天 sāntiān

    - Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen 耽搁 dāngē le

    - Vì mưa, chúng tôi đã bị trì hoãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:一丨一丶丨フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLSR (手中尸口)
    • Bảng mã:U+6401
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đam
    • Nét bút:一丨丨一一一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJLBU (尸十中月山)
    • Bảng mã:U+803D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa