Đọc nhanh: 停驻 (đình trú). Ý nghĩa là: đình trú.
停驻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đình trú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停驻
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
驻›