出发 chūfā
volume volume

Từ hán việt: 【xuất phát】

Đọc nhanh: 出发 (xuất phát). Ý nghĩa là: xuất phát; ra đi; rời, xuất phát; bắt nguồn. Ví dụ : - 我们明天早上出发。 Chúng tôi sẽ xuất phát vào sáng mai.. - 她已经出发去机场。 Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.. - 我们从北京出发。 Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.

Ý Nghĩa của "出发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xuất phát; ra đi; rời

离开原来所在的地方到别的地方去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 出发 chūfā

    - Chúng tôi sẽ xuất phát vào sáng mai.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Cô ấy đã xuất phát đến sân bay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 北京 běijīng 出发 chūfā

    - Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xuất phát; bắt nguồn

考虑或处理问题时以某一方面为起点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò yào cóng 实际 shíjì 出发 chūfā

    - Công việc của chúng ta phải xuất phát thực tế.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū cóng 市场需求 shìchǎngxūqiú 出发 chūfā

    - Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出发

✪ 1. 从+ A+ 出发 (+ 去+ B)

từ A xuất phát đến B

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen cóng 酒店 jiǔdiàn 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.

  • volume

    - cóng 这里 zhèlǐ 出发 chūfā 公园 gōngyuán hěn 方便 fāngbiàn

    - Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.

✪ 2. 立即/分头/匆匆/再次+出发

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 立即 lìjí 出发 chūfā 救援 jiùyuán

    - Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.

  • volume

    - 匆匆 cōngcōng 出发 chūfā jiàn 客户 kèhù

    - Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.

  • volume

    - 立即 lìjí 出发 chūfā 医院 yīyuàn

    - Cô ấy lập tức xuất phát đến bệnh viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 从+ Danh từ (实际/利益/大局/…的角度) + 出发

làm cái gì từ ...

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • volume

    - cóng 长远 chángyuǎn de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 投资 tóuzī

    - Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出发 với từ khác

✪ 1. 出发 vs 动身

Giải thích:

Giống:
- "出发" và "动身" đều diễn tả hành động rời khỏi địa điểm ban đầu đến một địa điểm khác.
Khác:
- "动身" thường dùng nhiều cho người, "出发" có thể dùng cho người cũng có thể dùng cho xe,thuyền, ngựa...; "出发" ngoài có ý nghĩa là "动身" ra còn thể hiện ý nghĩa là xem xét điểm bắt đầu của vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出发

  • volume volume

    - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • volume volume

    - 人造行星 rénzàoxíngxīng shàng 发出 fāchū de 讯号 xùnhào

    - Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 出发 chūfā le ba

    - Họ chắc đã xuất phát rồi.

  • volume volume

    - cóng 群众 qúnzhòng de 需要 xūyào 出发 chūfā

    - Xuất phát từ yêu cầu của quần chúng

  • volume volume

    - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao