Đọc nhanh: 停食 (đình thực). Ý nghĩa là: đầy bụng; ăn không tiêu; khó tiêu.
停食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy bụng; ăn không tiêu; khó tiêu
食物停滞在胃里不消化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停食
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
食›