Đọc nhanh: 停手 (đình thủ). Ý nghĩa là: ngừng tay; nghỉ tay; dừng tay.
停手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng tay; nghỉ tay; dừng tay
停止正在做的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停手
- 一 双手
- đôi tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 他 挥手 让 车 停下来
- Anh ấy vẫy tay để dừng xe lại.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
- 他 暂停 了 手上 的 任务
- Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
手›