盘桓 pánhuán
volume volume

Từ hán việt: 【bàn hoàn】

Đọc nhanh: 盘桓 (bàn hoàn). Ý nghĩa là: nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằng, uốn lượn quanh co, vòng vèo. Ví dụ : - 盘桓终日。 quanh quẩn hết ngày.. - 在杭州盘桓了几天游览了各处名胜。 Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.. - 盘桓髻。 búi tóc.

Ý Nghĩa của "盘桓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盘桓 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nấn ná; dừng lại; chần chờ; quanh quẩn; dùng dằng

逗留;在一个地方来回来去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盘桓 pánhuán 终日 zhōngrì

    - quanh quẩn hết ngày.

  • volume volume

    - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

✪ 2. uốn lượn quanh co

曲折;盘曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盘桓 pánhuán

    - búi tóc.

✪ 3. vòng vèo

回环旋绕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘桓

  • volume volume

    - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • volume volume

    - 果盘 guǒpán

    - Mâm ngũ quả.

  • volume volume

    - 盘桓 pánhuán

    - búi tóc.

  • volume volume

    - 盘桓 pánhuán 终日 zhōngrì

    - quanh quẩn hết ngày.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 餐馆 cānguǎn 盘子 pánzi jiù 使 shǐ 掉价 diàojià

    - anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 托盘 tuōpán zhè zhǐ 股票 gǔpiào

    - Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • volume volume

    - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMAM (木一日一)
    • Bảng mã:U+6853
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao