Đọc nhanh: 居留 (cư lưu). Ý nghĩa là: lưu lại; ở lại; tạm trú; ở; sinh sống; cư trú; cư lưu; lưu trú. Ví dụ : - 居留证。 giấy tạm trú.. - 居留权。 quyền tạm trú.. - 她在外国居留了五年。 Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
居留 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu lại; ở lại; tạm trú; ở; sinh sống; cư trú; cư lưu; lưu trú
停留居住
- 居留证
- giấy tạm trú.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 她 在 外国 居留 了 五年
- Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居留
- 居留证
- giấy tạm trú.
- 居留权
- quyền tạm trú.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 他 居然 给 我 留 了 一个 假 地址
- Cậu ta ấy vậy mà để lại cho tôi một cái địa chỉ giả.
- 她 在 外国 居留 了 五年
- Cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
留›