归宿 guīsù
volume volume

Từ hán việt: 【quy túc】

Đọc nhanh: 归宿 (quy túc). Ý nghĩa là: đích đến; bến đỗ; chốn về. Ví dụ : - 家是最好的归宿。 Không nơi nào bằng nhà.. - 心灵的归宿在于平静。 Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.. - 他觉得孤独没有归宿。 Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.

Ý Nghĩa của "归宿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归宿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đích đến; bến đỗ; chốn về

最后的着落;结局

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā shì 最好 zuìhǎo de 归宿 guīsù

    - Không nơi nào bằng nhà.

  • volume volume

    - 心灵 xīnlíng de 归宿 guīsù 在于 zàiyú 平静 píngjìng

    - Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 孤独 gūdú 没有 méiyǒu 归宿 guīsù

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归宿

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • volume volume

    - jiā shì 最好 zuìhǎo de 归宿 guīsù

    - Không nơi nào bằng nhà.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 归宿 guīsù

    - Tại sao cả đêm bạn không về nhà

  • volume volume

    - 人们 rénmen 热烈欢迎 rèlièhuānyíng 代表团 dàibiǎotuán 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 孤独 gūdú 没有 méiyǒu 归宿 guīsù

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.

  • volume volume

    - 心灵 xīnlíng de 归宿 guīsù 在于 zàiyú 平静 píngjìng

    - Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 今天 jīntiān zài tóu xià cái shì 应有 yīngyǒu de 归宿 guīsù

    - Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao