Đọc nhanh: 停薪留职 (đình tân lưu chức). Ý nghĩa là: nghỉ phép không lương.
停薪留职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ phép không lương
leave of absence without pay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停薪留职
- 思想 不能 停留 在 过去
- Tư tưởng không thể dừng lại ở quá khứ.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 停职反省
- tạm thời cách chức để tự kiểm điểm.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
- 他 在 路上 停留 了 一会儿
- Anh ấy đã dừng lại một lát trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
留›
职›
薪›