Đọc nhanh: 寸草不留 (thốn thảo bất lưu). Ý nghĩa là: hoang tàn; đốt sạch phá trụi; không còn một gốc cây ngọn cỏ (cảnh thiên nhiên bị tàn phá nặng nề); không chừa lại gì.
寸草不留 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang tàn; đốt sạch phá trụi; không còn một gốc cây ngọn cỏ (cảnh thiên nhiên bị tàn phá nặng nề); không chừa lại gì
连小草都不留下,形容遭到天灾人祸后破坏得非常严重的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸草不留
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
寸›
留›
草›