Đọc nhanh: 发挥 (phát huy). Ý nghĩa là: phát huy; thể hiện, phát triển; khai triển; biểu đạt (nội dung). Ví dụ : - 他发挥了重要作用。 Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.. - 请发挥你的想象力。 Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.. - 他们最后都会借题发挥。 Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
发挥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy; thể hiện
把内在的性质或能力表现出来
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 请 发挥 你 的 想象力
- Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.
✪ 2. phát triển; khai triển; biểu đạt (nội dung)
把意思或道理充分表达出来
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
- 请 你们 不要 借题发挥 了
- Mọi người xin đừng đánh trống lảng nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发挥
✪ 1. 发挥 + 得 + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 这次 考试 她 发挥 得 很 好
- Kỳ thi lần này cô ấy thể hiện rất tốt.
So sánh, Phân biệt 发挥 với từ khác
✪ 1. 发挥 vs 发扬
Ý nghĩa và cách dùng của "发挥" và "发扬" khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发挥
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 政府 的 政策 开始 发挥作用 了
- Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.
- 她 充分发挥 了 才能
- Cô ấy đã phát huy hết khả năng.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他们 最后 都 会 借题发挥
- Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
挥›