发挥 fāhuī
volume volume

Từ hán việt: 【phát huy】

Đọc nhanh: 发挥 (phát huy). Ý nghĩa là: phát huy; thể hiện, phát triển; khai triển; biểu đạt (nội dung). Ví dụ : - 他发挥了重要作用。 Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.. - 请发挥你的想象力。 Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.. - 他们最后都会借题发挥。 Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.

Ý Nghĩa của "发挥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

发挥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phát huy; thể hiện

把内在的性质或能力表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发挥 fāhuī le 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.

  • volume volume

    - qǐng 发挥 fāhuī de 想象力 xiǎngxiànglì

    - Hãy phát huy trí tưởng tượng của bạn.

✪ 2. phát triển; khai triển; biểu đạt (nội dung)

把意思或道理充分表达出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 最后 zuìhòu dōu huì 借题发挥 jiètífāhuī

    - Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.

  • volume volume

    - qǐng 你们 nǐmen 不要 búyào 借题发挥 jiètífāhuī le

    - Mọi người xin đừng đánh trống lảng nữa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发挥

✪ 1. 发挥 + 得 + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 发挥 fāhuī 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.

  • volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 发挥 fāhuī hěn hǎo

    - Kỳ thi lần này cô ấy thể hiện rất tốt.

So sánh, Phân biệt 发挥 với từ khác

✪ 1. 发挥 vs 发扬

Giải thích:

Ý nghĩa và cách dùng của "发挥" và "发扬" khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发挥

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 效用 xiàoyòng

    - phát huy hiệu lực và tác dụng.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 发挥 fāhuī 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè 开始 kāishǐ 发挥作用 fāhuīzuòyòng le

    - Chính sách của chính phủ đã bắt đầu có hiệu quả.

  • volume volume

    - 充分发挥 chōngfènfāhuī le 才能 cáinéng

    - Cô ấy đã phát huy hết khả năng.

  • volume volume

    - 充分发挥 chōngfènfāhuī 每个 měigè rén de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 最后 zuìhòu dōu huì 借题发挥 jiètífāhuī

    - Bọn họ cuối cùng đều đánh trống lảng.

  • volume volume

    - 发挥 fāhuī le 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao