Đọc nhanh: 保守主义 (bảo thủ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa bảo thủ; tư tưởng bảo thủ (tư tưởng lạc hậu đối với sự phát triển của sự vật khách quan. Có đặc điểm bảo thủ, cứng nhắc, không thể tiếp thu sự vật mới, chỉ thấy khó khăn quá mức mà không thấy được sự thuận lợi).
保守主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa bảo thủ; tư tưởng bảo thủ (tư tưởng lạc hậu đối với sự phát triển của sự vật khách quan. Có đặc điểm bảo thủ, cứng nhắc, không thể tiếp thu sự vật mới, chỉ thấy khó khăn quá mức mà không thấy được sự thuận lợi)
落后于客观事物发展 的思想特点是墨守成规,不能接受新鲜事物,对困难估计过高,对有利条件估计不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保守主义
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
保›
守›