急进 jíjìn
volume volume

Từ hán việt: 【cấp tiến】

Đọc nhanh: 急进 (cấp tiến). Ý nghĩa là: cấp tiến, tiến nhanh về phía trước. Ví dụ : - 急进派。 phái cấp tiến.

Ý Nghĩa của "急进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急进 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cấp tiến

急于改革和进取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 急进派 jíjìnpài

    - phái cấp tiến.

✪ 2. tiến nhanh về phía trước

快速前进

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急进

  • volume volume

    - 部队 bùduì 趁着 chènzhe 黑蒙蒙 hēiméngméng de 夜色 yèsè 急速 jísù 前进 qiánjìn

    - bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.

  • volume volume

    - de 进步 jìnbù 非常 fēicháng 急骤 jízhòu

    - Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.

  • volume volume

    - 急进派 jíjìnpài

    - phái cấp tiến.

  • volume volume

    - 急躁 jízào 冒进 màojìn

    - hấp tấp mạo hiểm.

  • volume volume

    - zhè shì 得分 défēn 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 不可 bùkě 操之过急 cāozhīguòjí

    - việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.

  • volume volume

    - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 进度 jìndù 慢得 màndé 令人 lìngrén 焦急 jiāojí

    - Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao