Đọc nhanh: 急进 (cấp tiến). Ý nghĩa là: cấp tiến, tiến nhanh về phía trước. Ví dụ : - 急进派。 phái cấp tiến.
急进 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp tiến
急于改革和进取
- 急进派
- phái cấp tiến.
✪ 2. tiến nhanh về phía trước
快速前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急进
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 他 的 进步 非常 急骤
- Sự tiến bộ của anh ấy rất nhanh.
- 急进派
- phái cấp tiến.
- 急躁 冒进
- hấp tấp mạo hiểm.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 进度 慢得 令人 焦急
- Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.
- 她 急急忙忙 地 跑 进 屋子 , 气咻咻 地 报告 这个 消息
- cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
进›